Năm 2024, EBIT của Immutep là -48,45 tr.đ. AUD, tăng 0,52% so với EBIT -48,20 tr.đ. AUD của năm trước.

Lịch sử Immutep EBIT

NĂMEBIT (undefined AUD)
2029e366,94
2028e97,98
2027e-59,82
2026e-66,29
2025e-60,45
2024e-48,45
2023-48,20
2022-38,62
2021-24,38
2020-14,87
2019-18,57
2018-11,52
2017-9,35
2016-62,02
2015-14,11
2014-13,74
2013-15,11
2012-18,45
2011-14,12
2010-8,44
2009-2,35
2008-1,88
2007-2,87
2006-2,26
2005-7,08
2004-5,67

Immutep Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về Immutep, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Immutep kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Immutep, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Immutep. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Immutep. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Immutep, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Immutep.

Immutep Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyImmutep Doanh thuImmutep EBITImmutep Lợi nhuận
2029e143,70 tr.đ. undefined366,94 tr.đ. undefined389,49 tr.đ. undefined
2028e49,72 tr.đ. undefined97,98 tr.đ. undefined305,80 tr.đ. undefined
2027e5,08 tr.đ. undefined-59,82 tr.đ. undefined-44,14 tr.đ. undefined
2026e21,82 tr.đ. undefined-66,29 tr.đ. undefined-45,89 tr.đ. undefined
2025e16,99 tr.đ. undefined-60,45 tr.đ. undefined-39,80 tr.đ. undefined
2024e4,04 tr.đ. undefined-48,45 tr.đ. undefined-48,29 tr.đ. undefined
2023191.720,00 undefined-48,20 tr.đ. undefined-39,90 tr.đ. undefined
2022254.390,00 undefined-38,62 tr.đ. undefined-32,21 tr.đ. undefined
2021312.840,00 undefined-24,38 tr.đ. undefined-29,90 tr.đ. undefined
202013,94 tr.đ. undefined-14,87 tr.đ. undefined-13,47 tr.đ. undefined
20196,03 tr.đ. undefined-18,57 tr.đ. undefined-18,34 tr.đ. undefined
20187,03 tr.đ. undefined-11,52 tr.đ. undefined-12,75 tr.đ. undefined
20174,22 tr.đ. undefined-9,35 tr.đ. undefined-9,37 tr.đ. undefined
20162,03 tr.đ. undefined-62,02 tr.đ. undefined-62,02 tr.đ. undefined
20151,55 tr.đ. undefined-14,11 tr.đ. undefined-32,15 tr.đ. undefined
20142,73 tr.đ. undefined-13,74 tr.đ. undefined-13,34 tr.đ. undefined
20134,01 tr.đ. undefined-15,11 tr.đ. undefined-15,23 tr.đ. undefined
20124,20 tr.đ. undefined-18,45 tr.đ. undefined-19,94 tr.đ. undefined
20111,07 tr.đ. undefined-14,12 tr.đ. undefined-21,08 tr.đ. undefined
2010520.000,00 undefined-8,44 tr.đ. undefined-12,16 tr.đ. undefined
200930.000,00 undefined-2,35 tr.đ. undefined-2,95 tr.đ. undefined
200860.000,00 undefined-1,88 tr.đ. undefined-1,89 tr.đ. undefined
2007160.000,00 undefined-2,87 tr.đ. undefined-3,14 tr.đ. undefined
20063,88 tr.đ. undefined-2,26 tr.đ. undefined-4,25 tr.đ. undefined
20051,07 tr.đ. undefined-7,08 tr.đ. undefined-6,23 tr.đ. undefined
2004350.000,00 undefined-5,67 tr.đ. undefined-4,97 tr.đ. undefined

Immutep Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận Immutep chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của Immutep. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của Immutep còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Immutep. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Immutep giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Immutep trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Immutep. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Immutep. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Immutep. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Immutep. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

Immutep Lịch sử biên lãi

Immutep Biên lãi gộpImmutep Biên lợi nhuậnImmutep Biên lợi nhuận EBITImmutep Biên lợi nhuận
2029e-17.082,20 %255,35 %271,05 %
2028e-17.082,20 %197,08 %615,11 %
2027e-17.082,20 %-1.176,92 %-868,42 %
2026e-17.082,20 %-303,88 %-210,35 %
2025e-17.082,20 %-355,78 %-234,27 %
2024e-17.082,20 %-1.198,62 %-1.194,65 %
2023-17.082,20 %-25.139,98 %-20.809,70 %
2022-10.468,18 %-15.182,22 %-12.661,99 %
2021-4.273,75 %-7.792,48 %-9.558,44 %
2020-17.082,20 %-106,70 %-96,62 %
2019-17.082,20 %-307,65 %-303,99 %
2018-17.082,20 %-163,80 %-181,29 %
2017-17.082,20 %-221,58 %-221,91 %
2016-17.082,20 %-3.056,63 %-3.056,56 %
2015-17.082,20 %-907,92 %-2.068,14 %
2014-17.082,20 %-503,30 %-488,64 %
2013-17.082,20 %-376,81 %-379,80 %
2012-17.082,20 %-439,29 %-474,76 %
2011-17.082,20 %-1.319,63 %-1.970,09 %
2010-17.082,20 %-1.623,08 %-2.338,46 %
2009-17.082,20 %-7.833,33 %-9.833,33 %
2008-17.082,20 %-3.133,33 %-3.150,00 %
2007-17.082,20 %-1.793,75 %-1.962,50 %
2006-17.082,20 %-58,25 %-109,54 %
2005-17.082,20 %-661,68 %-582,24 %
2004-17.082,20 %-1.620,00 %-1.420,00 %

Immutep Aktienanalyse

Immutep làm gì?

Immutep Ltd is an Australian biotechnology company specializing in the development of immunotherapies for the treatment of cancer and autoimmune diseases. The company was founded in 2001 and is headquartered in Sydney, Australia. The history of Immutep began with the discovery of a new type of T-cell receptor, known as lymphocyte activation gene-3 (LAG-3) receptors, which are involved in the activation of T-cells. The company used this knowledge to develop a platform of immunotherapeutics based on the stimulation of LAG-3 receptors, with the goal of enhancing the body's immune response against cancer and autoimmune diseases. Immutep's business model is based on the development and commercialization of immunotherapeutics that target LAG-3 receptors. The company focuses on the clinical development of therapeutics targeting various stages of cancer, such as lung cancer, prostate cancer, and breast cancer. Additionally, the company is also developing therapeutics for the treatment of autoimmune diseases such as multiple sclerosis, systemic lupus erythematosus, and Crohn's disease. Immutep is divided into various divisions to coordinate its activities in the areas of research and clinical development. These divisions include clinical development, research and development, and the production of immunotherapeutics. In the clinical development division, Immutep focuses on demonstrating the safety and efficacy of its immunotherapeutics in the treatment of cancer and autoimmune diseases. The company conducts clinical trials to evaluate the effectiveness of its therapeutics and obtain regulatory approval. Immutep's research and development department focuses on developing innovative immunotherapeutics based on LAG-3 receptors. The company has developed several patented technologies that enhance the effectiveness of the therapeutics and increase the body's tolerance to them. Immutep also operates a production division specializing in the manufacturing of immunotherapeutics. The company has production facilities in Europe and Asia, allowing it to distribute its therapeutics worldwide. The company offers a range of immunotherapeutics based on the stimulation of LAG-3 receptors. These therapeutics have been specifically developed for the treatment of cancer and autoimmune diseases and have the potential to enhance the body's immune response against these conditions. Immutep's products include IMP321, an immunotherapeutic specifically developed for the treatment of prostate cancer, and IMP701, an immunotherapeutic specifically developed for the treatment of lung cancer. Additionally, the company has several new therapeutics in clinical development, including IMP761 for the treatment of systemic lupus erythematosus and IMP731 for the treatment of Crohn's disease. Immutep is a leading company in the development of immunotherapeutics based on LAG-3 receptors. The company has a strong pipeline of therapeutics in clinical development and is well-positioned to benefit from the growing demand for immunotherapeutics for the treatment of cancer and autoimmune diseases. With its patented technologies and expertise in clinical development of immunotherapeutics, Immutep is well-equipped to grow and solidify its position as a leading company in this field. Immutep ist eines der beliebtesten Unternehmen auf Eulerpool.com.

EBIT chi tiết

Phân tích EBIT của Immutep

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) của Immutep biểu thị lợi nhuận hoạt động của doanh nghiệp. Nó được tính toán bằng cách trừ tất cả chi phí hoạt động, bao gồm cả chi phí hàng bán (COGS) và các chi phí vận hành, từ tổng doanh thu, nhưng không bao gồm lãi suất và thuế. EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc vào khả năng sinh lời từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, mà không bị ảnh hưởng bởi cấu trúc tài chính và thuế.

So sánh từng năm

So sánh EBIT hàng năm của Immutep có thể cho thấy xu hướng về hiệu quả hoạt động và khả năng sinh lời của doanh nghiệp. Sự tăng lên của EBIT qua các năm có thể chỉ ra sự cải thiện trong hiệu quả hoạt động hoặc tăng trưởng doanh thu, trong khi sự giảm sút có thể làm dấy lên mối quan ngại về việc tăng chi phí hoạt động hoặc doanh thu giảm.

Ảnh hưởng đến đầu tư

EBIT của Immutep là một chỉ số quan trọng đối với nhà đầu tư. EBIT tích cực cho thấy doanh nghiệp tạo ra đủ doanh thu để chi trả cho các chi phí hoạt động, một yếu tố cần thiết để đánh giá sự khỏe mạnh và ổn định tài chính của doanh nghiệp. Nhà đầu tư theo dõi EBIT một cách cẩn trọng để đánh giá khả năng sinh lời và tiềm năng tăng trưởng tương lai của doanh nghiệp.

Giải thích những biến động của EBIT

Những biến động trong EBIT của Immutep có thể do sự thay đổi của thu nhập, chi phí hoạt động hoặc cả hai. EBIT tăng lên thể hiện hiệu suất hoạt động cải thiện hoặc doanh số bán hàng tăng cao, trong khi EBIT giảm xuống có thể chỉ ra chi phí hoạt động tăng lên hoặc thu nhập giảm sút, đòi hỏi phải có sự điều chỉnh chiến lược.

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu Immutep

Immutep đã đạt được bao nhiêu EBIT cho năm hiện tại?

Trong năm nay, Immutep đã đạt được EBIT là -48,45 tr.đ. AUD.

EBIT là gì?

EBIT đại diện cho Earnings Before Interest and Taxes và ám chỉ lợi nhuận trước khi trừ đi lãi vay và thuế của công ty Immutep.

EBIT của Immutep đã phát triển như thế nào trong những năm qua?

EBIT của Immutep đã tăng 0,518% so với năm trước tăng

EBIT có ý nghĩa gì đối với nhà đầu tư?

EBIT cho nhà đầu tư cái nhìn sâu sắc về khả năng sinh lời của một công ty, vì nó phản ánh lợi nhuận trước chi phí lãi vay và thuế.

Tại sao EBIT là một chỉ số quan trọng đối với nhà đầu tư?

EBIT cung cấp cái nhìn trực tiếp hơn về lợi nhuận của một công ty so với lợi nhuận ròng, nó là một chỉ số quan trọng cho nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty.

Tại sao giá trị EBIT lại biến động?

Giá trị EBIT có thể biến động, do chúng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác nhau, chẳng hạn như doanh thu, chi phí và ảnh hưởng thuế.

Vai trò của gánh nặng thuế trong EBIT là gì?

Gánh nặng thuế có ảnh hưởng trực tiếp đến EBIT của một công ty, vì chúng được trừ ra từ lợi nhuận.

EBIT trong bảng cân đối kế toán của công ty Immutep được trình bày như thế nào?

EBIT của Immutep được ghi trong báo cáo lãi lỗ.

Có thể sử dụng EBIT như một chỉ số độc lập để đánh giá một công ty không?

EBIT là một chỉ số quan trọng để đánh giá một doanh nghiệp, tuy nhiên, người ta cần thêm các chỉ số tài chính khác để có được một bức tranh tổng thể.

Tại sao EBIT không giống với Lợi nhuận ròng?

Lợi nhuận ròng của một công ty bao gồm cả thuế và lãi suất, trong khi EBIT chỉ đại diện cho lợi nhuận trước lãi suất và thuế.

Immutep trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, Immutep đã trả cổ tức là . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng . Dự kiến trong 12 tháng tới, Immutep sẽ trả cổ tức là 0 AUD.

Lợi suất cổ tức của Immutep là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của Immutep hiện nay là .

Immutep trả cổ tức khi nào?

Immutep trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng .

Mức độ an toàn của cổ tức từ Immutep là như thế nào?

Immutep đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 0 năm qua.

Mức cổ tức của Immutep là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0 AUD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 0 %.

Immutep nằm trong ngành nào?

Immutep được phân loại vào ngành 'Sức khỏe'.

Wann musste ich die Aktien von Immutep kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của Immutep vào ngày 16/7/2024 với số tiền 0 AUD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 16/7/2024.

Immutep đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 16/7/2024.

Cổ tức của Immutep trong năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, Immutep đã phân phối 0 AUD dưới hình thức cổ tức.

Immutep chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của Immutep được phân phối bằng AUD.

Kế hoạch tiết kiệm cổ phiếu cung cấp một cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư để xây dựng tài sản lâu dài. Một trong những lợi ích chính là hiệu ứng Cost-Average: Bằng cách đầu tư một khoản tiền cố định vào cổ phiếu hoặc quỹ đầu tư cổ phiếu định kỳ, bạn tự động mua được nhiều cổ phần hơn khi giá thấp, và ít hơn khi giá cao. Điều này có thể dẫn đến giá trung bình mỗi cổ phần thấp hơn theo thời gian. Hơn nữa, kế hoạch tiết kiệm cổ phiếu còn cho phép những nhà đầu tư nhỏ lẻ tiếp cận với cổ phiếu đắt đỏ, vì họ có thể tham gia chỉ với số tiền nhỏ. Việc đầu tư định kỳ cũng thúc đẩy chiến lược đầu tư kỷ luật và giúp tránh những quyết định cảm xúc, như mua hoặc bán theo cảm hứng. Ngoài ra, nhà đầu tư còn hưởng lợi từ tiềm năng tăng giá của cổ phiếu cũng như từ việc chi trả cổ tức, có thể được tái đầu tư, từ đó tăng cường hiệu ứng lãi kép và do đó tăng trưởng vốn đầu tư.

Andere Kennzahlen von Immutep

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Immutep Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Immutep Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: